Ống nhựa xoắn HDPE ELP 32/25
1. Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp điện
2. Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp
3. Bán kính cong tối thiểu của ống ELP chọn theo giá trị tương ứng.
TT | Mã Hàng | Tên Hàng | ĐVT | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Chiều dài thông dụng (m) | Đơn giá | Màu sắc |
1 | ELP25 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 32/25 | Mét | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 200 | 12.800 | Cam |
2 | ELP30 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 40/30 | Mét | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 200 | 14.900 | Cam |
3 | ELP40 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 50/40 | Mét | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 | 21.400 | Cam |
4 | ELP50 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 65/50 | Mét | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 100 | 29.300 | Cam |
5 | ELP65 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 85/65 | Mét | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 | 42.500 | Cam |
6 | ELP80 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 105/80 | Mét | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 100 | 55.300 | Cam |
7 | ELP90 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 110/90 | Mét | 110± 3,0 | 90 ± 3,0 | 100 | 63.600 | Cam |
8 | ELP100 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 130/100 | Mét | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 100 | 78.100 | Cam |
9 | ELP125 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 160/125 | Mét | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 100 | 121.400 | Cam |
10 | ELP150 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 195/150 | Mét | 195 ± 5,0 | 150 ± 5,0 | 50 | 165.800 | Cam |
11 | ELP175 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 230/175 | Mét | 230 ± 5,0 | 175 ± 5,0 | 50 | 247.200 | Cam |
12 | ELP200 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 260/200 | Mét | 260 ± 6,0 | 200 ± 6,0 | 50 | 295.500 | Cam |
13 | ELP250 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 320/250 | Mét | 320 ± 6,0 | 250 ± 6,0 | 50 | * | Cam |
TÊN | MÃ HIỆU | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | CHẤT LIỆU |
Nắp bịt |
NB | Ngăn ngừa dị vật lọt vào đường ống ELP trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Ngoài ra, khi cắt 1 đầu sẽ thành măng sông để nối ống | HDPE Plastic |
Măng sông |
MS | Dùng để nối 02 ống xoắn ELP với nhau | HDPE Plastic |
Nút loe |
NL | Bảo vệ cáp không bị trầy khi kéo cáp vào ống xoắn ELP | HDPE Plastic |
Gối đỡ |
GD | Giữ cố định tạo khoảng cách giữa các đường ống. | HDPE Plastic |
Nút cao su chống thấm |
NCSCT | Ngăn ngừa nước lọt vào khi ống xoắn ELP được gắn vào hố ga hoặc lắp đặt ngoài trời | Cao su |
Ống nối kiểu H |
NH | Nối ống xoắn ELP với các loại ống khác | HDPE Plastic |
Côn thu |
CT | Nối các ống xoắn ELP có đường kính khác nhau | HDPE Plastic |
Bộ rẽ nhánh chữ Y |
RN | Chia đường ống xoắn ELP thành 02 đường rẽ nhánh | HDPE Plastic |
Kẹp ELP |
KE | Để lắp ống ELP với tủ điện | HDPE Plastic |
Mặt bích chống thấm |
MB | Ngăn ngừa nước thâm nhập | HDPE Plastic |
Máng nối nhựa |
MNP | Nối thẳng các ống ELP có cùng kích cỡ | HDPE Plastic |
Máng nối Composit |
MNC | Nối ống ELP dùng cho đường cáp cao thế | HDPE Plastic |
Băng keo SVP |
SVP |
Làm kín các mối nối đường ống ELP Băng cao su non Băng cao su lưu hóa Băng PVC chịu nước |
Nhựa PVC và cao su |
Ứng dụng ống xoắn nhựa xoắn HDPE vào: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngầm, cáp quang, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong khu vực dân cư và các khu công nghiệp, hệ thống các cống dọc …
Sản phẩm có nhiều màu sắc như: Da cam, đen, ghi, vàng, xanh, trắng,...được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được áp dụng phương pháp quản lý tiên tiến như 5S, Kaizen.
Để biết thêm chi tiết về đặc tính và ứng dụng Quý khách hàng có thể xem CATALOGUE ống nhựa xoắn Santo mối nhất chi tiết tại đây
Chúng tôi là đại lý chính hãng, phân phối ống nhựa xoắn nhãn hiệu Santo và Ba an trên toàn quốc. Cam kết tiến độ , dịch vụ chăm sóc sau bán hàng nhanh chóng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH UY MINH
Trụ sở: Số 32 Lô K3, Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, Thuận An, Bình Dương.
CN Miền Bắc: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương.
Email tbdien.sg@gmail.com . Hotline: 0938 548 068 (Zalo) - 0866 61 67 68