Ống PPR Ø 50 Bình Minh
Liên hệ
Ống PPR Ø 40 Bình Minh
Liên hệ
Ống PPR Ø 32 Bình Minh
Liên hệ
Ống PPR Ø 25 Bình Minh
Liên hệ
Ống PPR Ø 20 Bình Minh
Liên hệ
Tên sản phẩm | Đường kính (mm) | Quy cách | PN (bar) | ĐVT | Đơn giá (đồng) | |
Chưa thuế | Thanh toán | |||||
Ống nhựa PPR 63 PN10 | 63 | 63 x 5.8mm | 10 | Mét | 157.100 | 169.668 |
Ống nhựa PPR 63 PN20 | 63 x 10.5mm | 20 | Mét | 262.800 | 283.824 |
Đơn giá chưa gồm chiết khấu thương mại, vui lòng liên hệ để được báo giá tốt nhất
Có thể Quý khách hàng quan tâm: PN là gì?
Ống nhựa PPR Bình Minh được sử dụng cho các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: Nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng trong hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp, hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà, hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
BẢNG ÁP SUẤT VÀ TUỔI THỌ LÀM VIỆC CỦA ỐNG NHỰA PPR NHỰA BÌNH MINH - DIN 8077:2008 & DIN 8087:2008-09
Nhiệt độ làm việc (° C) | Tuổi thọ sử dụng (năm) | Áp suất làm việc cho phép (bar) | |
S5 | S2.5 | ||
SDR 11 | SDR 6 | ||
PN10 | PN20 | ||
≤ 10 | 1 | 21.1 | 42.1 |
5 | 19.8 | 39.7 | |
10 | 19.3 | 38.6 | |
25 | 18.7 | 37.4 | |
50 | 18.2 | 36.4 | |
≤ 20 | 1 | 18.0 | 35.9 |
5 | 16.9 | 33.7 | |
10 | 16.4 | 32.8 | |
25 | 15.9 | 31.7 | |
50 | 15.4 | 30.9 | |
≤ 30 | 1 | 15.3 | 30.5 |
5 | 14.3 | 28.6 | |
10 | 13.9 | 27.8 | |
25 | 13.4 | 26.8 | |
50 | 13.0 | 26.1 | |
≤ 40 | 1 | 13.0 | 25.9 |
5 | 12.1 | 24.2 | |
10 | 11.8 | 23.5 | |
25 | 11.3 | 22.6 | |
50 | 11.0 | 22.0 | |
≤ 50 | 1 | 11.0 | 21.9 |
5 | 10.2 | 20.4 | |
10 | 9.9 | 19.8 | |
25 | 9.5 | 19.9 | |
50 | 9.2 | 18.5 | |
≤ 60 | 1 | 9.2 | 18.5 |
5 | 8.6 | 17.2 | |
10 | 8.3 | 16.6 | |
25 | 8.0 | 16.0 | |
50 | 7.7 | 15.5 | |
≤ 70 | 1 | 7.8 | 15.5 |
5 | 7.2 | 14.4 | |
10 | 7.0 | 14.4 | |
25 | 6.0 | 12.1 | |
50 | 5.1 | 10.2 | |
≤ 80 | 1 | 6.5 | 13.0 |
5 | 5.7 | 11.5 | |
10 | 4.8 | 9.7 | |
25 | 3.9 | 7.8 | |
≤ 95 | 1 | 4.6 | 9.2 |
5 | 3.1 | 6.2 |
Lưu ý: Ngoài ra, Nhựa Bình Minh có thể cung cấp các loại sản phẩm ống và phụ tùng phù hợp tiêu chuẩn ISO 15874:2003. Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0938548068.
Trả lời:
Trên thân ống PP-R Nhựa Bình Minh sản xuất có in logo, tên thương hiệu Nhà sản xuất, thông tin sản phẩm.
Ống PP-R có màu xanh dương, dọc theo thân ống có 4 (hoặc 6) đường sọc cách đều nhau màu xanh hoặc màu đỏ.
Sọc màu xanh để nhận biết ống có cấp áp lực PN10 bar và sọc màu đỏ với cấp áp lực PN20 bar.
Trả lời: Ren kim loại của phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh cung ứng được đúc từ nguyêu liệu đồng, mặt ngoài mạ niken.
Trả lời: Nhựa Bình Minh khuyến nghị: Nên kết nối ống PP-R có các đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 160mm thông qua phụ tùng hàn nhiệt lồng vào nhau để đảm bảo mối ghép chịu được áp lực cao.
Trả lời: Tùy thuộc vào nhiệt độ, áp suất và tuổi thọ sử dụng, Quý khách có thể chọn ống có bề dày phù hợp. (tham khảo trang 1 – Catalogue sản phẩm PP-R Nhựa Bình Minh).
Trả lời:
-Kết nối ống PP-R với ống uPVC có thể sử dụng những loại phụ tùng phù hợp với từng loại ống như sau:
1. Bộ bích nối.
2. Bộ măng sông.
3. Bộ phụ kiện ren.
Trả lời: Sản phẩm PP-R Nhựa Bình Minh đáp ứng hoàn toàn cho việc lắp đặt hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt trong nhà. Tuy nhiên để tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng hoàn toàn nhu cầu, hệ thống ống nhựa trong nhà có thể cân nhắc sử dụng ống uPVC cho mục đích dẫn nước lạnh (≤450C), Ống PP-R cho mục đích dẫn nước nóng.
Trả lời: Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh có khả năng chịu được các dung dịch axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu. Tuy nhiên ống PP-R và phụ tùng ống PP-R không chịu được các loại axit đậm đặc có tính oxy hóa nồng độ cao và các tác nhân halogen.
Trả lời: Quý khách hàng quan tâm sản phẩm ống nhựa PPR Bình Minh có thể liên hệ với chúng tôi CÔNG TY TNHH UY MINH - CHI NHÁNH MIỀN BẮC là đại lý phân phối chính hãng của Nhựa Bình Minh tại khu vực Miền Bắc(Từ Quảng Trị trở ra Bắc) với chính sách chiết khấu hấp dẫn theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH UY MINH - CHI NHÁNH MIỀN BẮC
Trụ sở: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương.
MST: 0312544573 - 001
Điện thoại: 0938 548 068
Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương (Khu vực ưu tiên giao hàng trong ngày), Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ