Tổng quan ống nhựa xoắn HDPE Santo

Hệ thống
cửa hàng
Hỗ trợ 24/7:

0938 548 068

CÔNG TY TNHH UY MINH

Tổng quan ống nhựa xoắn HDPE Santo

  • Liên hệ
  • 324
  • Ký hiệu sản phẩm: ELP
    Đại lý phân phối: Công Ty TNHH Uy Minh
    Điện thoại/Zalo: 0938548068

Ống nhựa xoắn Santo (ký hiệu ELP) được sản xuất từ nhựa HDPE chuyên dùng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin, được sản xuất theo tiêu chuẩn KSC 8455 (Korean Standard) của Hàn Quốc phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện ngầm TCVN 7997 - 2009.

Sản phẩm có nhiều màu sắc như: Da cam, vàng, đen, ghi, xanh, trắng,...được sản xuất trên dây chuyển công nghệ hiện đại, áp dụng phương pháp quản lý tiên tiến như 5S, Kaizen.
Ống được cuộn thành từng cuộn, độ dài cuộn có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý Khách Hàng.

1/ BẢNG GIÁ CÔNG BỐ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG NHỰA XOẮN:

TT Mã Hàng Tên Hàng ĐVT Đường kính ngoài (mm) Đường kính trong (mm) Chiều dài thông dụng (m) Đơn giá (vnđ)
1 ELP25 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 32/25 Mét 32 ± 2,0 25 ± 2,0 200 12.800
2 ELP30 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 40/30 Mét 40 ± 2,0 30 ± 2,0 200 14.900
3 ELP40 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 50/40 Mét 50 ± 2,0 40 ± 2,0 200 21.400
4 ELP50 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 65/50 Mét 65 ± 2,5 50 ± 2,5 100 29.300
5 ELP65 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 85/65 Mét 85 ± 2,5 65 ± 2,5 100 42.500
6 ELP72 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 90/72 Mét 95 ± 3,0 72 ± 3,0 100 47.800
7 ELP80 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 105/80 Mét 105 ± 3,0 80 ± 3,5 100 55.300
8 ELP90 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 110/90 Mét 110± 3,0 90 ± 4,0 100 63.600
9 ELP100 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 130/100 Mét 130 ± 4,0 100 ± 4,0 100 78.100
10 ELP125 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 160/125 Mét 160 ± 4,0 125 ± 4,0 100 121.400
11 ELP150 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 195/150 Mét 195 ± 5,0 150 ± 5,0 50 165.800
12 ELP175 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 230/175 Mét 230 ± 5,0 175 ± 5,0 50 247.200
13 ELP200 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 260/200 Mét 260 ± 6,0 200 ± 6,0 50 295.500
14 ELP250 Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 320/250 Mét 320 ± 6,0 250 ± 6,0 50 *

Xem thêm các dự án đã sử dụng ống nhựa xoắn: Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam

2/ BẢNG PHỤ KIỆN LẮP ĐẶT CÙNG ỐNG XOẮN                          

sơ đồ lắp đặt phụ kiện ống nhựa xoắn
Chú thích sơ đồ:
  1. Măng sông
  2. Ống nối kiểu H
  3. Côn thu
  4. Nắp bịt
  5. Nút loe
  6. Mặt bích chống thấm
  7. Máng nối composit.
  8. Máng nối nhựa Plastic
  9. Bộ rẽ nhánh chữ Y
  10. Dây mồi

11. Nút cao su chống thấm

12. Kẹp ống xoắn

13. Gối đỡ

14. Quả Test

15. Băng keo SVP

16. Băng cảnh báo cáp ngầm

17. Tấm bảo vệ đường dây.

SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT ỐNG XOẮN VÀ PHỤ KIỆN

3/ MỘT SỐ VIDEO HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT:

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG:

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT ỐNG NỐI KIỂU H

 

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT NÚT LOE

 

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT CÔN THU

 

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁNG NỐI COMPOSITE

 

4/ BẢNG TRA CÁP - LOẠI ỐNG

  • Với cáp nhỏ kích thước đường kính trong của ống nên gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính cáp.
  • Với cáp lớn, khoảng cách kéo cáp xa, để dễ dàng kéo cáp, kích thước đường kính trong của ống nên lớn hơn 2 lần đường kính cáp.
  • Bảng tra cho kết quả 30 nghĩa là dùng ống ELP 30 (40/30).
  • Bảng tra cho kết quả 125/150 nghĩa là có thể dùng ống ELP 160/125. Với khoảng khách xa, nên chọn ống lớn hơn là ELP 195/150.

4.1 / BẢNG TRA CÁP HẠ THẾ

Cáp hạ thế < 1kV
Loại cáp Đk cấp Loại ống Loại cáp Đk cấp Loại ống Loại cáp Đk cấp Loại ống Loại cáp Đk cấp Loại ống
1 x 6 12 30 2 x 6 19 30 3 x 6 20 40 4 x 6 21 40
1 x 10 13 30 2 x 10 21 40 3 x 10 22 40 4 x 10 24 40
1 x 16 14 30 2 x 16 23 40 3 x 16 24 40 4 x 10 26 40
1 x 25 15 30 2 x 25 26 40 3 x 25 27 50 4 x 25 30 50
1 x 35 17 30 2 x 35 28 50 3 x 35 30 50 4 x 35 32 50
1 x 50 19 30 2 x 50 31 50 3 x 50 34 65 4 x 50 37 65
1 x 70 20 40 2 x 70 36 65 3 x 70 39 65 4 x 70 42 65
1 x 95 23 40 2 x 95 41 65 3 x 95 43 65 4 x 95 48 80
1 x 120 24 40 2 x 120 44 80 3 x 120 48 80 4 x 120 52 80
1 x 150 26 40 2 x 150 49 80 3 x 150 52 80 4 x 150 57 100
1 x 185 28 50 2 x 185 53 80 3 x 185 57 100 4 x 185 63 100
1 x 240 31 50 2 x 240 60 100 3 x 240 64 100 4 x 240 71 125
1 x 300 34 65 2 x 300 65 100 3 x 300 70 125 4 x 300 78 125
1 x 400 38 65 2 x 400 72 125 3 x 400 79 125 4 x 400 87 150
1 x 500 42 65 2 x 500 81 125 3 x 500 87 150 4 x 500 96 150

 

Cáp hạ thế <1kV
Loại cáp ĐK cấp Loại ống
3 x 6 + 1 x 4 16 30
3 x 10 + 1 x 6 19 30
3 x 16 + 1 x 10 20 40
3 x 25 + 1 x 16 23 40
3 x 35 + 1 x 16 25 40
3 x 50 + 1 x 25 29 50
3 x 70 + 1 x 35 33 50
3 x 95 + 1 x 50 38 65
3 x 120 + 1 x 70 42 65
3 x 150 + 1 x 70 45 80
3 x 185 + 1 x 95 51 80
3 x 240 + 1 x 120 57 100
3 x 300 + 1 x 185 64 100
3 x 400 + 1 x 240 73 125
3 x 500 + 1 x 300 81 125

 

4.2/ BẢNG TRA CÁP TRUNG THẾ

Cáp trung thế 36kV Cáp trung thế 24kV
MV arounded aluminium cable 18/30/(36kV) MV arounded aluminium cable 12/20/(24kV)
Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống
            1 x 35 32 50 3 x 35 61 100
1 x 50 41 65 3 x 50 78 150 1 x 50 33 50 3 x 50 64 100
1 x 70 43 65 3 x 70 85 150 1 x 70 36 65 3 x 70 68 125
1 x 95 44 80 3 x 95 90 150 1 x 95 38 65 3 x 95 72 125
1 x 120 46 80 3 x 120 93 150 1 x 120 39 65 3 x 120 77 125
1 x 150 49 80 3 x 150 97 150 1 x 150 41 65 3 x 150 80 125
1 x 185 51 80 3 x 185 101 175 1 x 185 42 65 3 x 185 84 150
1 x 240 54 100 3 x 240 107 175 1 x 240 45 80 3 x 240 92 150
1 x 300 56 100 3 x 300 112 175 1 x 300 49 80 3 x 300 97 150
1 x 400 59 100 3 x 400 121 200 1 x 400 52 80 3 x 400 104 175
1 x 500 63 100 3 x 500 130 200 1 x 500 56 100 3 x 500 111 175
Cáp trung thế 17.5kV Cáp trung thế 12kV
MV arounded aluminium cable 8,7/15/(17,5kV) MV arounded aluminium cable 6/100/(12kV)
Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp Đk cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống
1 x 35 29 50 3 x 35 55 100 1 x 6   30 3 x 6   30
1 x 50 30 50 3 x 50 58 100 1 x 10   30 3 x 10   30
1 x 70 32 50 3 x 70 62 100 1 x 16 24 40 3 x 16 43 65
1 x 95 35 65 3 x 95 66 100 1 x 25 26   3 x 25 47 80
1 x 120 37 65 3 x 120 70 125 1 x 35 27 50 3 x 35 49 80
1 x 150 38 65 3 x 150 74 125 1 x 50 28 50 3 x 50 52 80
1 x 185 40 65 3 x 185 78 125 1 x 70 30 50 3 x 70 56 100
1 x 240 43 65 3 x 240 85 150 1 x 95 31 50 3 x 95 60 100
1 x 300 45 80 3 x 300 90 150 1 x 120 33 50 3 x 120 64 100
1 x 400 49 80 3 x 400 98 150 1 x 150 35 65 3 x 150 67 125
1 x 500 53 80 3 x 500 106 175 1 x 185 37 65 3 x 185 71 125
            1 x 240 40 65 3 x 240 77 125
            1 x 300 43 65 3 x 300 82 125
            1 x 400 46 80 3 x 400 90 150
            1 x 500 50 80 3 x 500 98 150

 

4.3/ BẢNG TRA CÁP CAO THẾ

Cáp cao thế 36kV Cáp cao thế 24kV
65kV 115kV 150kV 220kV
Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống Loại cáp ĐK cấp Loại ống
1 x 185 56 100                  
1 x 240 58 100       1 x 240 68 125 1 x 400 87 150
1 x 241 60 100       1 x 241 69 125 1 x 500 92 150
1 x 400 64 125 1 x 400 85 150 1 x 400 71 125 1 x 630 92 150
1 x 500 67 125 1 x 500 86 150 1 x 500 72 125 1 x 800 93 150
1 x 630 72 125 1 x 630 87 150 1 x 630 76 125 1 x 1000 96 150
1 x 800 77 125 1 x 800 90 150 1 x 800 80 125 1 x 1200 100 175
1 x 1000 81 125 1 x 1000 95 150 1 x 1000 84 150 1 x 1600 109 175
1 x 1200 84 150 1 x 1200 98 150 1 x 1200 88 150 1 x 2000 118 200
1 x 1600 94 150 1 x 1600 104 175 1 x 1600 98 150 1 x 2500 200 200

5/ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦA ỐNG NHỰA XOẮN SANTO

  • Sử dụng ống nhữa oắn Santo là giải pháp kinh tế nhất trong lắp đặt cáp ngầm, thuận lợi trong việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này.

  • Giảm thiểu chi phí trong lắp đặt: Tiết kiệm thời gian thi công, tiết kiệm nhân công, tiết kiệm chi phí quản lý vận hành.
  • Nâng cấp, cải tạo, thay thế, sửa chữa cáp ngầm đơn giản, chi phí thấp.
  • Không phải đào đường, đào vỉa hè, bổ sung thêm dây dễ dàng vào ống lắp đặt.
ưu điểm ống nhựa xoắn santo ưu điểm ống nhựa xoắn santo 2 ưu điểm ống nhựa xoắn santo 3
Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản thuận lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này Đọ dài liên tục lên đến 1.000m giúp hạn chế các mối nối và tránh được dị vật lọt vào bên trong lòng ống. Tiết kiệm nguyên liệu chế tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao
ưu điểm ống nhựa xoắn santo 4 ưu điểm ống nhựa xoắn santo 5 ưu điểm ống nhựa xoắn santo 6
Khả năng chịu nén cao Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết. An toàn khi xảy ra sụt lún, v.v...
ưu điểm ống nhựa xoắn santo 7 ưu điểm ống nhựa xoắn santo 8 ưu điểm ống nhựa xoắn santo 9
Kéo cáp dễ dàng Độ tin cậy cao. Tính kinh tế cao

6/ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT ỐNG ELP VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:

6.1 - LẮP ĐẶT:

Đào rãnh:

Tiết diện rãnh đào tùy thuộc vào số đường ống ELP sẽ đặt. Khi xác định tiết diện rãnh, cần cân nhắc tính kinh tế (chiều rộng rãnh nhỏ nhất) và độ an toàn khi lắp đặt tránh xảy ra sạt lở.
Lưu ý: Không nên đặt trực tiếp ống ELP trên đá, sỏi. Nên san phẳng đáy rãnh và phủ cát trước khi đặt ống.
lap-dat-ong-nhua-xoan-6 lap-dat-ong-nhua-xoan-7

Khoảng cách tiêu chuẩn a và b:

30,40,50,65: a = b = 50mm

80,100,125,150: a= b = 70mm

175,200: a= b = 100mm

C: Trên 0,3m với mọi kích thước ống ELP. Trên 0,6m nếu đường ống chịu áp lực đè.
D: Đường kính ngoài của ống ELP

Phương pháp cố định ống nhựa xoắn Santo:

  • Khung cố định ống bằng gỗ: Sử dụng được nhiều lần.
  • Đường kính trong của lỗ trên khung cố định lớn hơn đường kính ngoài của ống.
  • Khoảng cách b căn cứ theo tiêu chuẩn thiết kế.
  • Bề dày của lớp đất hớn loen đường kính ngoài của ống.
Cố định bằng cọc tre: Dùng nột lần

Đặt ống:

Khi đặt ống ELP, cần chú ý không để đất cát, nước lọt vào qua đầu ống

Sắp ống và lấp cát:

Khi đặt ống song song trong rãnh từ hai ống ELP trở lên, cần duy trì khoảng cách quy định như phần 5.1. Muốn vậy, cần chuẩn bị một chiếc dưỡng đơn giản như hình đê sắp thẳng các ống ELP đã đặt trong rãnh, cứ cách 3 đến 4m lại thực hiện 1 lần. Dùng cát hoặc phương tiện tương đương để giữ nguyên ống đã sắp thẳng, sau đó rút dưỡng ra.

Lấp rãnh:

Dùng đất hoặc cát lấp rãnh đề hoàn thành công tác đặt đường ống.

Kéo cáp:

Kéo cáp vào đường ống ELP bằng cách sử dụng dây mồi đã có sẵn trong ống. Chỉ sự dụng mồi để kéo cáp.

6.2 - NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý:

lưu ý lắp đặt ống nhựa xoắn 1

Duỗi ống bằng cách lăn cuộn ống xoắn ELP dọc theo rãnh, không kéo ống để ống không bị xoắn.

lưu ý lắp đặt ống nhựa xoắn 2

Đáy rãnh phải bằng phẳng, min và được nén chặt.

lưu ý lắp đặt ống nhựa xoắn 3

Khi lấp tránh làm võng đường ống.

lưu ý lắp đặt ống nhựa xoắn 4

Đổ cát vào gối đỡ, không đổ trực tiếp lên ống nhựa xoắn.

lưu ý lắp đặt ống nhựa xoắn 5

Kiểm tra xem trong ống có vật lạ, ống có bị cong hay không.

7/ LIÊN HỆ MUA HÀNG

Công Ty TNHH Uy Minh hiện là nhà phân phối chính hãng sản phẩm ống nhựa xoắn Santo trên toàn quốc. Quý khách hàng quan tâm sản phảm vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá với chính sách chiết khấu hấp dẫn.

CÔNG TY TNHH UY MINH

Đ/c: Số 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

Chi nhánh: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương

Điện thoại: 0938 548 068 - 0866 616768

Email: Tbdien.sg@gmail.com

Công ty chúng tôi cam kết:

  • Hàng chuẩn chính hãng, cung cấp đầy tài liệu chứng từ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  • Tiến độ giao hàng đúng theo thỏa thuận
  • Dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng, kịp thời.

THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM KHÁC:

Ống nhựa xoắn Ba An - BFP: tại đây

Chi tiết phụ kiện lắp đặt ống nhựa xoắn : tại đây

Bảng giá công bố ống nhựa xoắn HDPE Santo và ba An mới nhất: tại đây

Catalogue ống nhựa xoắn Santo: tại đây

Catalogue ống nhựa xoắn Ba An: tại đây

Ống nhựa Bình Minh: tại đây.

8/ KHU VỰC PHÂN PHỐI:

Danh sách nhà máy:

  • Nhà máy Đồng Văn: Khu công nghiệp Đồng Văn, Huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam.

  • Nhà máy Củ Chi: Số 2, Đường 534, Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.

  • Nhà máy Đồng Nai: Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai.

  • Nhà máy Đà Nẵng: Đường số 10, Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.

  • Nhà máy Nha Trang: Xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, Tp. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

  • Nhà máy Myanmar: Số 59, Myaung Dakar Steel Industrial Zone, Hmawbi, Yangon, Myanmar.

Hệ thống nhà máy trải dài từ Bắc vào Nam, đảm bảo phân phối hàng hóa tới 63 tỉnh thành.

Miền Nam (17 tỉnh) gồm:

  • Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.

  • Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố):  Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.

Miền Bắc gồm:

  • Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

  • Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.

  • Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.

Miền Trung gồm:

  • Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.

  • Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

  • Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng

  • Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ

Cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!

Sản phẩm cùng loại

BFP 65/50

Liên hệ

BFP 85/65

Liên hệ

BFP 105/80

Liên hệ

Zalo
Hotline