Tổng quan ống nhựa xoắn Ba An
Liên hệ
Ống nhựa xoắn HDPE ELP 92/70
Liên hệ
ELP 320/250 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
ELP 260/200 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
ELP 130/100 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
Tổng quan ống nhựa xoắn HDPE Santo
Ống nhựa xoắn Santo (ký hiệu ELP) được sản xuất từ nhựa HDPE chuyên dùng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin, được sản xuất theo tiêu chuẩn KSC 8455 (Korean Standard) của Hàn Quốc phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện ngầm TCVN 7997 - 2009.
Sản phẩm có nhiều màu sắc như: Da cam, vàng, đen, ghi, xanh, trắng,...được sản xuất trên dây chuyển công nghệ hiện đại, áp dụng phương pháp quản lý tiên tiến như 5S, Kaizen.
Ống được cuộn thành từng cuộn, độ dài cuộn có thể thay đổi theo yêu cầu của Quý Khách Hàng.
TT | Mã Hàng | Tên Hàng | ĐVT | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Chiều dài thông dụng (m) | Đơn giá (vnđ) |
1 | ELP25 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 32/25 | Mét | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 200 | 12.800 |
2 | ELP30 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 40/30 | Mét | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 200 | 14.900 |
3 | ELP40 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 50/40 | Mét | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 | 21.400 |
4 | ELP50 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 65/50 | Mét | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 100 | 29.300 |
5 | ELP65 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 85/65 | Mét | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 | 42.500 |
6 | ELP72 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 90/72 | Mét | 95 ± 3,0 | 72 ± 3,0 | 100 | 47.800 |
7 | ELP80 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 105/80 | Mét | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 100 | 55.300 |
8 | ELP90 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 110/90 | Mét | 110± 3,0 | 90 ± 4,0 | 100 | 63.600 |
9 | ELP100 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 130/100 | Mét | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 100 | 78.100 |
10 | ELP125 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 160/125 | Mét | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 100 | 121.400 |
11 | ELP150 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 195/150 | Mét | 195 ± 5,0 | 150 ± 5,0 | 50 | 165.800 |
12 | ELP175 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 230/175 | Mét | 230 ± 5,0 | 175 ± 5,0 | 50 | 247.200 |
13 | ELP200 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 260/200 | Mét | 260 ± 6,0 | 200 ± 6,0 | 50 | 295.500 |
14 | ELP250 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 320/250 | Mét | 320 ± 6,0 | 250 ± 6,0 | 50 | * |
Chú thích sơ đồ: |
12. Kẹp ống xoắn 13. Gối đỡ 14. Quả Test 15. Băng keo SVP 16. Băng cảnh báo cáp ngầm 17. Tấm bảo vệ đường dây. |
Cáp hạ thế < 1kV | |||||||||||
Loại cáp | Đk cấp | Loại ống | Loại cáp | Đk cấp | Loại ống | Loại cáp | Đk cấp | Loại ống | Loại cáp | Đk cấp | Loại ống |
1 x 6 | 12 | 30 | 2 x 6 | 19 | 30 | 3 x 6 | 20 | 40 | 4 x 6 | 21 | 40 |
1 x 10 | 13 | 30 | 2 x 10 | 21 | 40 | 3 x 10 | 22 | 40 | 4 x 10 | 24 | 40 |
1 x 16 | 14 | 30 | 2 x 16 | 23 | 40 | 3 x 16 | 24 | 40 | 4 x 10 | 26 | 40 |
1 x 25 | 15 | 30 | 2 x 25 | 26 | 40 | 3 x 25 | 27 | 50 | 4 x 25 | 30 | 50 |
1 x 35 | 17 | 30 | 2 x 35 | 28 | 50 | 3 x 35 | 30 | 50 | 4 x 35 | 32 | 50 |
1 x 50 | 19 | 30 | 2 x 50 | 31 | 50 | 3 x 50 | 34 | 65 | 4 x 50 | 37 | 65 |
1 x 70 | 20 | 40 | 2 x 70 | 36 | 65 | 3 x 70 | 39 | 65 | 4 x 70 | 42 | 65 |
1 x 95 | 23 | 40 | 2 x 95 | 41 | 65 | 3 x 95 | 43 | 65 | 4 x 95 | 48 | 80 |
1 x 120 | 24 | 40 | 2 x 120 | 44 | 80 | 3 x 120 | 48 | 80 | 4 x 120 | 52 | 80 |
1 x 150 | 26 | 40 | 2 x 150 | 49 | 80 | 3 x 150 | 52 | 80 | 4 x 150 | 57 | 100 |
1 x 185 | 28 | 50 | 2 x 185 | 53 | 80 | 3 x 185 | 57 | 100 | 4 x 185 | 63 | 100 |
1 x 240 | 31 | 50 | 2 x 240 | 60 | 100 | 3 x 240 | 64 | 100 | 4 x 240 | 71 | 125 |
1 x 300 | 34 | 65 | 2 x 300 | 65 | 100 | 3 x 300 | 70 | 125 | 4 x 300 | 78 | 125 |
1 x 400 | 38 | 65 | 2 x 400 | 72 | 125 | 3 x 400 | 79 | 125 | 4 x 400 | 87 | 150 |
1 x 500 | 42 | 65 | 2 x 500 | 81 | 125 | 3 x 500 | 87 | 150 | 4 x 500 | 96 | 150 |
Cáp hạ thế <1kV | |||
Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | |
3 x 6 + 1 x 4 | 16 | 30 | |
3 x 10 + 1 x 6 | 19 | 30 | |
3 x 16 + 1 x 10 | 20 | 40 | |
3 x 25 + 1 x 16 | 23 | 40 | |
3 x 35 + 1 x 16 | 25 | 40 | |
3 x 50 + 1 x 25 | 29 | 50 | |
3 x 70 + 1 x 35 | 33 | 50 | |
3 x 95 + 1 x 50 | 38 | 65 | |
3 x 120 + 1 x 70 | 42 | 65 | |
3 x 150 + 1 x 70 | 45 | 80 | |
3 x 185 + 1 x 95 | 51 | 80 | |
3 x 240 + 1 x 120 | 57 | 100 | |
3 x 300 + 1 x 185 | 64 | 100 | |
3 x 400 + 1 x 240 | 73 | 125 | |
3 x 500 + 1 x 300 | 81 | 125 |
Cáp trung thế 36kV | Cáp trung thế 24kV | ||||||||||
MV arounded aluminium cable 18/30/(36kV) | MV arounded aluminium cable 12/20/(24kV) | ||||||||||
Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống |
1 x 35 | 32 | 50 | 3 x 35 | 61 | 100 | ||||||
1 x 50 | 41 | 65 | 3 x 50 | 78 | 150 | 1 x 50 | 33 | 50 | 3 x 50 | 64 | 100 |
1 x 70 | 43 | 65 | 3 x 70 | 85 | 150 | 1 x 70 | 36 | 65 | 3 x 70 | 68 | 125 |
1 x 95 | 44 | 80 | 3 x 95 | 90 | 150 | 1 x 95 | 38 | 65 | 3 x 95 | 72 | 125 |
1 x 120 | 46 | 80 | 3 x 120 | 93 | 150 | 1 x 120 | 39 | 65 | 3 x 120 | 77 | 125 |
1 x 150 | 49 | 80 | 3 x 150 | 97 | 150 | 1 x 150 | 41 | 65 | 3 x 150 | 80 | 125 |
1 x 185 | 51 | 80 | 3 x 185 | 101 | 175 | 1 x 185 | 42 | 65 | 3 x 185 | 84 | 150 |
1 x 240 | 54 | 100 | 3 x 240 | 107 | 175 | 1 x 240 | 45 | 80 | 3 x 240 | 92 | 150 |
1 x 300 | 56 | 100 | 3 x 300 | 112 | 175 | 1 x 300 | 49 | 80 | 3 x 300 | 97 | 150 |
1 x 400 | 59 | 100 | 3 x 400 | 121 | 200 | 1 x 400 | 52 | 80 | 3 x 400 | 104 | 175 |
1 x 500 | 63 | 100 | 3 x 500 | 130 | 200 | 1 x 500 | 56 | 100 | 3 x 500 | 111 | 175 |
Cáp trung thế 17.5kV | Cáp trung thế 12kV | ||||||||||
MV arounded aluminium cable 8,7/15/(17,5kV) | MV arounded aluminium cable 6/100/(12kV) | ||||||||||
Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | Đk cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống |
1 x 35 | 29 | 50 | 3 x 35 | 55 | 100 | 1 x 6 | 30 | 3 x 6 | 30 | ||
1 x 50 | 30 | 50 | 3 x 50 | 58 | 100 | 1 x 10 | 30 | 3 x 10 | 30 | ||
1 x 70 | 32 | 50 | 3 x 70 | 62 | 100 | 1 x 16 | 24 | 40 | 3 x 16 | 43 | 65 |
1 x 95 | 35 | 65 | 3 x 95 | 66 | 100 | 1 x 25 | 26 | 3 x 25 | 47 | 80 | |
1 x 120 | 37 | 65 | 3 x 120 | 70 | 125 | 1 x 35 | 27 | 50 | 3 x 35 | 49 | 80 |
1 x 150 | 38 | 65 | 3 x 150 | 74 | 125 | 1 x 50 | 28 | 50 | 3 x 50 | 52 | 80 |
1 x 185 | 40 | 65 | 3 x 185 | 78 | 125 | 1 x 70 | 30 | 50 | 3 x 70 | 56 | 100 |
1 x 240 | 43 | 65 | 3 x 240 | 85 | 150 | 1 x 95 | 31 | 50 | 3 x 95 | 60 | 100 |
1 x 300 | 45 | 80 | 3 x 300 | 90 | 150 | 1 x 120 | 33 | 50 | 3 x 120 | 64 | 100 |
1 x 400 | 49 | 80 | 3 x 400 | 98 | 150 | 1 x 150 | 35 | 65 | 3 x 150 | 67 | 125 |
1 x 500 | 53 | 80 | 3 x 500 | 106 | 175 | 1 x 185 | 37 | 65 | 3 x 185 | 71 | 125 |
1 x 240 | 40 | 65 | 3 x 240 | 77 | 125 | ||||||
1 x 300 | 43 | 65 | 3 x 300 | 82 | 125 | ||||||
1 x 400 | 46 | 80 | 3 x 400 | 90 | 150 | ||||||
1 x 500 | 50 | 80 | 3 x 500 | 98 | 150 |
Cáp cao thế 36kV | Cáp cao thế 24kV | ||||||||||
65kV | 115kV | 150kV | 220kV | ||||||||
Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cấp | Loại ống |
1 x 185 | 56 | 100 | |||||||||
1 x 240 | 58 | 100 | 1 x 240 | 68 | 125 | 1 x 400 | 87 | 150 | |||
1 x 241 | 60 | 100 | 1 x 241 | 69 | 125 | 1 x 500 | 92 | 150 | |||
1 x 400 | 64 | 125 | 1 x 400 | 85 | 150 | 1 x 400 | 71 | 125 | 1 x 630 | 92 | 150 |
1 x 500 | 67 | 125 | 1 x 500 | 86 | 150 | 1 x 500 | 72 | 125 | 1 x 800 | 93 | 150 |
1 x 630 | 72 | 125 | 1 x 630 | 87 | 150 | 1 x 630 | 76 | 125 | 1 x 1000 | 96 | 150 |
1 x 800 | 77 | 125 | 1 x 800 | 90 | 150 | 1 x 800 | 80 | 125 | 1 x 1200 | 100 | 175 |
1 x 1000 | 81 | 125 | 1 x 1000 | 95 | 150 | 1 x 1000 | 84 | 150 | 1 x 1600 | 109 | 175 |
1 x 1200 | 84 | 150 | 1 x 1200 | 98 | 150 | 1 x 1200 | 88 | 150 | 1 x 2000 | 118 | 200 |
1 x 1600 | 94 | 150 | 1 x 1600 | 104 | 175 | 1 x 1600 | 98 | 150 | 1 x 2500 | 200 | 200 |
Sử dụng ống nhữa oắn Santo là giải pháp kinh tế nhất trong lắp đặt cáp ngầm, thuận lợi trong việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này.
Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản thuận lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này | Đọ dài liên tục lên đến 1.000m giúp hạn chế các mối nối và tránh được dị vật lọt vào bên trong lòng ống. | Tiết kiệm nguyên liệu chế tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao |
Khả năng chịu nén cao | Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết. | An toàn khi xảy ra sụt lún, v.v... |
Kéo cáp dễ dàng | Độ tin cậy cao. | Tính kinh tế cao |
Tiết diện rãnh đào tùy thuộc vào số đường ống ELP sẽ đặt. Khi xác định tiết diện rãnh, cần cân nhắc tính kinh tế (chiều rộng rãnh nhỏ nhất) và độ an toàn khi lắp đặt tránh xảy ra sạt lở. Lưu ý: Không nên đặt trực tiếp ống ELP trên đá, sỏi. Nên san phẳng đáy rãnh và phủ cát trước khi đặt ống. |
|
Khoảng cách tiêu chuẩn a và b: 30,40,50,65: a = b = 50mm 80,100,125,150: a= b = 70mm 175,200: a= b = 100mm C: Trên 0,3m với mọi kích thước ống ELP. Trên 0,6m nếu đường ống chịu áp lực đè.D: Đường kính ngoài của ống ELP |
Phương pháp cố định ống nhựa xoắn Santo:
|
Khi đặt ống ELP, cần chú ý không để đất cát, nước lọt vào qua đầu ống
Khi đặt ống song song trong rãnh từ hai ống ELP trở lên, cần duy trì khoảng cách quy định như phần 5.1. Muốn vậy, cần chuẩn bị một chiếc dưỡng đơn giản như hình đê sắp thẳng các ống ELP đã đặt trong rãnh, cứ cách 3 đến 4m lại thực hiện 1 lần. Dùng cát hoặc phương tiện tương đương để giữ nguyên ống đã sắp thẳng, sau đó rút dưỡng ra.
Dùng đất hoặc cát lấp rãnh đề hoàn thành công tác đặt đường ống.
Kéo cáp vào đường ống ELP bằng cách sử dụng dây mồi đã có sẵn trong ống. Chỉ sự dụng mồi để kéo cáp.
Duỗi ống bằng cách lăn cuộn ống xoắn ELP dọc theo rãnh, không kéo ống để ống không bị xoắn.
Đáy rãnh phải bằng phẳng, min và được nén chặt.
Khi lấp tránh làm võng đường ống.
Đổ cát vào gối đỡ, không đổ trực tiếp lên ống nhựa xoắn.
Kiểm tra xem trong ống có vật lạ, ống có bị cong hay không.
Công Ty TNHH Uy Minh hiện là nhà phân phối chính hãng sản phẩm ống nhựa xoắn Santo trên toàn quốc. Quý khách hàng quan tâm sản phảm vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá với chính sách chiết khấu hấp dẫn.
CÔNG TY TNHH UY MINH
Đ/c: Số 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương
Điện thoại: 0938 548 068 - 0866 616768
Email: Tbdien.sg@gmail.com
Công ty chúng tôi cam kết:
Ống nhựa xoắn Ba An - BFP: tại đây
Chi tiết phụ kiện lắp đặt ống nhựa xoắn : tại đây
Bảng giá công bố ống nhựa xoắn HDPE Santo và ba An mới nhất: tại đây
Catalogue ống nhựa xoắn Santo: tại đây
Catalogue ống nhựa xoắn Ba An: tại đây
Ống nhựa Bình Minh: tại đây.
Danh sách nhà máy:
Hệ thống nhà máy trải dài từ Bắc vào Nam, đảm bảo phân phối hàng hóa tới 63 tỉnh thành.
Cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ