Tê hàn HDPE

Hệ thống
cửa hàng
Hỗ trợ 24/7:

0938 548 068

CÔNG TY TNHH UY MINH

Tê hàn HDPE

  • Liên hệ
  • 11
  • Giao hàng toàn quốc

GIỚI THIỆU CHUNG:

Vật Liệu:

  • Sản phẩm được đúc bằng công nghệ ép phun với nguyên liệu là nhựa PE100.
  • Gioăng cao su: Không sử dụng

Nhiệt độ hoạt động:

  • Phụ kiện hàn có nhiệt độ hoạt động và khả năng chịu hóa chất tương đương với ống HDPE mà nó kết nối

Áp lực làm việc tiêu chuẩn chất lượng:

  • Phù hợp với tiêu chuẩn ISO-4437, ISO 4427. GOST 18599-2001, GB/T13663:200, BS EN12201:2003, AS/NZS 4131
  • Trọng lượng nhẹ và linh hoạt

BẢNG GIÁ CÔNG BỐ:

Tên sản phẩm Nhãn hàng Đơn giá (gồm VAT) Đơn giá (gồm VAT)
PN10/SDR17 PN16/SDR11
Tê đều hàn fi 63 HDPE Hathaco 58.428 58.428
Tê đều hàn fi 75 HDPE Hathaco 99.576 108.000
Tê đều hàn fi 90 HDPE Hathaco 123.984 154.764
Tê đều hàn fi 110 HDPE Hathaco 170.208 222.804
Tê đều hàn fi 125 HDPE Hathaco 272.268 422.064
Tê đều hàn fi 140 HDPE Hathaco 330.912 500.256
Tê đều hàn fi 160 HDPE Hathaco 445.500 609.768
Tê đều hàn fi 180 HDPE Hathaco 677.592 1.484.028
Tê đều hàn fi 200 HDPE Hathaco 804.060 1.055.268
Tê đều hàn fi 225 HDPE Hathaco 1.183.140 2.071.440
Tê đều hàn fi 250 HDPE Hathaco 1.448.820 1.954.260
Tê đều hàn fi 280 HDPE Hathaco 2.416.608 4.373.244
Tê đều hàn fi 315 HDPE Hathaco 2.557.872 3.623.076
Tê đều hàn fi 355 HDPE Hathaco 3.688.632 7.660.548
Tê đều hàn fi 400 HDPE Hathaco 4.943.700 11.490.768
Tê đều hàn fi 450 HDPE Hathaco 10.609.596 20.871.000
Tê đều hàn fi 500 HDPE Hathaco 13.672.908 26.186.436
Tê đều hàn fi 560 HDPE Hathaco 20.546.676 37.911.780
Tê đều hàn fi 630 HDPE Hathaco 26.313.444 49.637.016
Tê đều hàn fi 710 HDPE Hathaco 45.659.376 78.035.940
Tê đều hàn fi 800 HDPE Hathaco 63.923.040 103.771.260
Tê đều hàn fi 900 HDPE Hathaco 114.474.492 -
Tê đều hàn fi 1000 HDPE Hathaco 154.500.480 -
Tê đều hàn fi 1200 HDPE Hathaco 252.164.124 -

Có thể bạn quan tâm:

SDR là gì?

Hướng dẫn sử dụng máy hàn ống nhựa HDPE

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

TÊ ĐỀU HÀN HDPE

 

TÊ ĐỀU HÀN HDPE 1

LIÊN HỆ MUA HÀNG:

Chúng tôi luôn cung cấp tới Quý Khách hàng, Quý đối tác chính sách ưu đãi khi sử dụng sản phẩm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

CÔNG TY TNHH UY MINH

  • Hotline: 0866 616768 - 0938 548 068
  • Trụ sở: 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, P.Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, T.Bình Dương
  • Chi nhánh miền Bắc: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương.

KHU VỰC PHÂN PHỐI:

Hàng có thể được giao bằng xe Uy Minh hoặc gửi chành xe.

Miền Nam (17 tỉnh) gồm:

  • Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.

  • Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố):  Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.

Miền Bắc gồm:

  • Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

  • Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.

  • Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.

Miền Trung gồm:

  • Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.

  • Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

  • Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng

  • Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ

Sản phẩm cùng loại

Chữ Y hàn HDPE

Liên hệ

Thập hàn HDPE

Liên hệ

Co 90 hàn

Liên hệ

Zalo
Hotline