Chữ Y hàn HDPE
Liên hệ
Thập hàn HDPE
Liên hệ
Chếch 30 độ hàn
Liên hệ
Chếch 22.5 độ hàn
Liên hệ
Chếch 45 độ hàn
Liên hệ
Co 90 hàn
Liên hệ
Nút bịt hàn đúc
Liên hệ
Đầu bích hàn đúc/Bu nhựa
Liên hệ
Tên sản phẩm | Nhãn hàng | Đơn giá (gồm VAT) | Đơn giá (gồm VAT) |
PN10/SDR17 | PN16/SDR11 | ||
Tê đều hàn fi 63 HDPE | Hathaco | 58.428 | 58.428 |
Tê đều hàn fi 75 HDPE | Hathaco | 99.576 | 108.000 |
Tê đều hàn fi 90 HDPE | Hathaco | 123.984 | 154.764 |
Tê đều hàn fi 110 HDPE | Hathaco | 170.208 | 222.804 |
Tê đều hàn fi 125 HDPE | Hathaco | 272.268 | 422.064 |
Tê đều hàn fi 140 HDPE | Hathaco | 330.912 | 500.256 |
Tê đều hàn fi 160 HDPE | Hathaco | 445.500 | 609.768 |
Tê đều hàn fi 180 HDPE | Hathaco | 677.592 | 1.484.028 |
Tê đều hàn fi 200 HDPE | Hathaco | 804.060 | 1.055.268 |
Tê đều hàn fi 225 HDPE | Hathaco | 1.183.140 | 2.071.440 |
Tê đều hàn fi 250 HDPE | Hathaco | 1.448.820 | 1.954.260 |
Tê đều hàn fi 280 HDPE | Hathaco | 2.416.608 | 4.373.244 |
Tê đều hàn fi 315 HDPE | Hathaco | 2.557.872 | 3.623.076 |
Tê đều hàn fi 355 HDPE | Hathaco | 3.688.632 | 7.660.548 |
Tê đều hàn fi 400 HDPE | Hathaco | 4.943.700 | 11.490.768 |
Tê đều hàn fi 450 HDPE | Hathaco | 10.609.596 | 20.871.000 |
Tê đều hàn fi 500 HDPE | Hathaco | 13.672.908 | 26.186.436 |
Tê đều hàn fi 560 HDPE | Hathaco | 20.546.676 | 37.911.780 |
Tê đều hàn fi 630 HDPE | Hathaco | 26.313.444 | 49.637.016 |
Tê đều hàn fi 710 HDPE | Hathaco | 45.659.376 | 78.035.940 |
Tê đều hàn fi 800 HDPE | Hathaco | 63.923.040 | 103.771.260 |
Tê đều hàn fi 900 HDPE | Hathaco | 114.474.492 | - |
Tê đều hàn fi 1000 HDPE | Hathaco | 154.500.480 | - |
Tê đều hàn fi 1200 HDPE | Hathaco | 252.164.124 | - |
Có thể bạn quan tâm:
Hướng dẫn sử dụng máy hàn ống nhựa HDPE
Chúng tôi luôn cung cấp tới Quý Khách hàng, Quý đối tác chính sách ưu đãi khi sử dụng sản phẩm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH UY MINH
Hàng có thể được giao bằng xe Uy Minh hoặc gửi chành xe.
Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố): Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.
Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng
Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ