Thập hàn HDPE

Hệ thống
cửa hàng
Hỗ trợ 24/7:

0938 548 068

CÔNG TY TNHH UY MINH

Thập hàn HDPE

  • Liên hệ
  • 14
  • Giao hàng toàn quốc

GIỚI THIỆU CHUNG:

Vật Liệu:

  • Sản phẩm được đúc bằng công nghệ ép phun với nguyên liệu là nhựa PE100.
  • Gioăng cao su: Không sử dụng

Nhiệt độ hoạt động:

  • Phụ kiện hàn có nhiệt độ hoạt động và khả năng chịu hóa chất tương đương với ống HDPE mà nó kết nối

Áp lực làm việc tiêu chuẩn chất lượng:

  • Phù hợp với tiêu chuẩn ISO-4437, ISO 4427. GOST 18599-2001, GB/T13663:200, BS EN12201:2003, AS/NZS 4131
  • Trọng lượng nhẹ và linh hoạt

BẢNG GIÁ CÔNG BỐ:

Tên sản phẩm Nhãn hàng Đơn giá (gồm VAT) Đơn giá (gồm VAT)
PN10/SDR17 PN16/SDR11
Thập đều hàn fi 63 HDPE Hathaco 138.348 138.348
Thập đều hàn fi 75 HDPE Hathaco 192.348 192.348
Thập đều hàn fi 90 HDPE Hathaco 312.600 312.600
Thập đều hàn fi 110 HDPE Hathaco 371.304 371.304
Thập đều hàn fi 125 HDPE Hathaco 542.916 569.052
Thập đều hàn fi 140 HDPE Hathaco - -
Thập đều hàn fi 160 HDPE Hathaco 790.128 977.076
Thập đều hàn fi 180 HDPE Hathaco - -
Thập đều hàn fi 200 HDPE Hathaco 1.375.488 1.774.440
Thập đều hàn fi 225 HDPE Hathaco 2.013.336 2.970.432
Thập đều hàn fi 250 HDPE Hathaco 2.377.728 3.126.708
Thập đều hàn fi 280 HDPE Hathaco - -
Thập đều hàn fi 315 HDPE Hathaco 4.133.700 5.581.224
Thập đều hàn fi 355 HDPE Hathaco 6.903.576 10.552.788
Thập đều hàn fi 400 HDPE Hathaco 9.364.788 13.913.964
Thập đều hàn fi 450 HDPE Hathaco 13.562.208 -
Thập đều hàn fi 500 HDPE Hathaco 17.705.196 -
Thập đều hàn fi 560 HDPE Hathaco 25.248.456 -
Thập đều hàn fi 630 HDPE Hathaco 35.097.732 -
Thập đều hàn fi 710 HDPE Hathaco 59.408.100 -
Thập đều hàn fi 800 HDPE Hathaco 83.484.000 -
Thập đều hàn fi 900 HDPE Hathaco 162.505.764 -
Thập đều hàn fi 1000 HDPE Hathaco 220.943.808 -
Thập đều hàn fi 1200 HDPE Hathaco 373.843.296 -

Có thể bạn quan tâm:

SDR là gì?

Hướng dẫn sử dụng máy hàn ống nhựa HDPE

LIÊN HỆ MUA HÀNG:

Chúng tôi luôn cung cấp tới Quý Khách hàng, Quý đối tác chính sách ưu đãi khi sử dụng sản phẩm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

CÔNG TY TNHH UY MINH

  • Hotline: 0866 616768 - 0938 548 068
  • Trụ sở: 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, P.Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, T.Bình Dương
  • Chi nhánh miền Bắc: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương.

KHU VỰC PHÂN PHỐI:

Hàng có thể được giao bằng xe Uy Minh hoặc gửi chành xe.

Miền Nam (17 tỉnh) gồm:

  • Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.

  • Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố):  Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.

Miền Bắc gồm:

  • Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

  • Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.

  • Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.

Miền Trung gồm:

  • Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.

  • Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

  • Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng

  • Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ

Sản phẩm cùng loại

Chữ Y hàn HDPE

Liên hệ

Tê hàn HDPE

Liên hệ

Co 90 hàn

Liên hệ

Zalo
Hotline