Ống nhựa xoắn HDPE ELP 92/70
Liên hệ
ELP 320/250 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
ELP 260/200 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
ELP 130/100 - Ống nhựa xoắn HDPE
Liên hệ
Tổng quan ống nhựa xoắn Ba An
Ống nhựa gân xoắn HPDE BA AN là sản phẩm có tính chuyên dụng cao trong bảo vệ cáp điện và cáp thông tin. Được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc…thay thế cho các loại ống PVC hoặc ống thép trong lắp đặt hệ thống cắp điện, cáp thông tin
Định dạng hình học của ống là dạng lượn sóng -> mang lại cho ống nhựa xoắn rất nhiều ưu thế, là một trong những giải pháp kinh tế nhất trong lắp đặt cáp ngầm, thuận lợi cho việc thay thế và bảo dương cáp sau này.
Cụ thể tính năng ưu việt được thể hiện qua:
Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản | Độ dài liên tục lên đến 1.000m giúp hạn chế mối nối |
Tiết kiệm tài nguyên, giảm thiểu vật liệu chế tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao | Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết |
Khả năng chịu hóa chất, nhiệt độ cao | Kéo cáp dễ dàng |
Độ tin cậy cao | Khả năng chịu nén cao |
Luồn cáp dễ dàng, có thể bố trí hố ga cách xa nhau nhiều hơn | An toàn khi xảy ra động đất, sụt lún đất,... |
Thuận lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này | Tính kinh tế cao |
Với tất cả những ưu điểm trên, việc lắp đặt cáp điện, cáp thông tin trong ống nhựa xoắn BFP sẽ nâng cao năng suất lắp đặt, rút ngắn thời gian thi công, giảm bớt các hố kéo cáp nên rất kinh tế so với các sản phảm khác.
TT | Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | ĐK ngoài (mm) | ĐK trong (mm) | Chiều dài thông dụng (m) | ĐK ngoài và chiều cao cuộn ống (m) | Giá công bố (vnđ) |
1 | BFP25 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 32/25 | Mét | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 200 | 1.0 x 0,50 | 12.800 |
2 | BFP30 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 40/30 | Mét | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 200 | 1.2 x 0,50 | 14.900 |
3 | BFP40 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 50/40 | Mét | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 | 1.5 x 0,60 | 21.400 |
4 | BFP50 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 65/50 | Mét | 65 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 100 | 1.6 x 0,60 | 29.300 |
5 | BFP65 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 85/65 | Mét | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,0 | 100 | 1.7 x 0,65 | 42.500 |
6 | BFP72 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 90/72 | Mét | 95 ± 3,0 | 72 ± 3,0 | 100 | 1.8 x 0,70 | Liên hệ |
7 | BFP80 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 105/80 | Mét | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,0 | 100 | 1.8 x 0,70 | 55.300 |
8 | BFP90 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 110/90 | Mét | 110 ± 4,0 | 90± 4,0 | 100 | 1.9 x 0,75 | 63.600 |
9 | BFP100 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 130/100 | Mét | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 100 | 2.0 x 0,85 | 78.100 |
10 | BFP125 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 160/125 | Mét | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 100 | 2.2 x 1,00 | 121.400 |
11 | BFP150 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 195/150 | Mét | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 50 | 2.25 x 1,10 | 165.800 |
12 | BFP160 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 200/160 | Mét | 200 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 | 2.30 x 1,10 | Liên hệ |
13 | BFP175 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 230/175 | Mét | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 50 | 2.35 x 1,20 | 247.200 |
14 | BFP200 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 260/200 | Mét | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 50 | 2.45 x 1,20 | 295.500 |
15 | BFP250 | Ống nhựa xoắn Ba An BFP 320/250 | Mét | 320 ± 5,0 | 250 ± 5,0 | 30 | 2.45 x 1,20 | Liên hệ |
Tiêu chuẩn sản phẩm khi giao hàng (áp dụng cho cuộn ống theo tiêu chuẩn bảng bên trên) gồm:
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An có nhiều màu sắc khác nhau như da cam, vàng, đen, ghi, xanh da trời, đỏ,...Trong đó có 03 màu cơ bản:
Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần đường kính ngoài của cáp điện.
Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp điện.
Cụ thể, Quý khách hàng tham khảo bảng sau:
Đường kính ngoài của cáp điện (MM) | Ống xoắn BFP phù hợp | Bán kính uốn cong tối thiểu của ống xoắn BFP (MM) |
≤ 12 | BFP 25 ÷ BFP 30 | ≥ 90 |
12 ÷ 25 | BFP 40 | ≥ 150 |
25 ÷ 40 | BFP 50 ÷ BFP 80 | ≥ 200 |
40 ÷ 50 | BFP 80 ÷ BFP 100 | ≥ 300 |
50 ÷ 60 | BFP 100 ÷ BFP 150 | ≥ 400 |
60 ÷ 85 | BFP 150 ÷ BFP 175 | ≥ 500 |
85 ÷ 130 | BFP 175 ÷ BFP 200 | ≥ 750 |
Kích cỡ ống: Nên dùng ống 25,30,40,50,65,80. Hạn chế dùng ống 100 trở lên (ống to làm mất mỹ quan).
Màu sắc: Khuyến nghị dùng ống màu đen và màu xám/ghi trong các công trình nổi.
Phụ kiện:
Kích cỡ ống: Chọn cỡ ống đi ngầm theo khuyến cáo: Đường kính trong của ống lớn hơn 1.5 hoặc 2 lần đường kính ngoài của cáp.
Màu sắc: Da cam, đen, đỏ, ghi,...đều là sản phẩm chuyên dụng cho các công trình ngầm.
Phụ kiện:
Công trình cáp trên cầu hoặc đặt trong bê tông bị giới hạn bởi kết cấu công trình.
Kích cỡ ống: Đường kính trong của ống lớn hơn 1.5 hoặc 2 lần đường kính ngoài của cáp, để tránh ảnh hưởng đến kết cấu bê tông của cầu, khi đặt ống cần cân nhắc đường kính ngoài của ống.
Ví dụ: Thay vì sử dụng ống PVC 48, có thể sử dụng ống nhựa xoắn Ba An BFP 50/40 mà không gây khó khăn trong khi kéo cáp, Nhờ có kết cấu xoắn, ống nhựa xoắn HDPE có khả năng chịu lực cao hơn, bám dính tốt hơn.
Màu sắc: Da cam
Phụ kiện:
Kích cỡ ống: BFP 175 - BFP 250
Màu sắc: Da cam
Phụ kiện:
Duỗi ống bằng cách lăn cuộn ống xoắn BFP dọc theo rãnh. Không kéo, để ống không bị xoắn | |
Đáy rãnh phải bằng phẳng, mịn và được nén chặt (Áp dụng khi đặt ống ngang đường) | Có thể dùng ngay đất cát vừa đào để lấp rãnh |
Khi lấp, tránh làm võng các đường ống. | |
Đổ cát vào gối đỡ, không đổ trực tiếp lên ống xoắn | |
Kiểm tra xem ống có vật lạ, ống có bị cong hay không. |
Công Ty TNHH Uy Minh hiện là nhà phân phối chính hãng sản phẩm ống nhựa xoắn Ba An trên toàn quốc. Quý khách hàng quan tâm sản phảm vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá với chính sách chiết khấu hấp dẫn.
CÔNG TY TNHH UY MINH
Đ/c: Số 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương
Điện thoại: 0938 548 068 - 0866 616768
Email: Tbdien.sg@gmail.com
Công ty chúng tôi cam kết:
Mời Quý Khách Hàng tham khảo thêm tài liệu và các sản phẩm khác mà Công ty chúng tôi đang phân phối:
Danh sách nhà máy:
Hệ thống nhà máy trải dài từ Bắc vào Nam, đảm bảo phân phối hàng hóa tới 63 tỉnh thành.
Trân trọng!
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ